Hệ Thống Vinmart Huế

Hệ Thống Vinmart Huế

* Tư vấn, giới thiệu và bán sản phẩm thương hiệu Kangaroo tại các siêu thị • Đảm bảo tốt việc trưng bày sản phẩm của công ty. • Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng, lịch sự và trung thực với khách hàng. • Xây dựng hình ảnh tốt về công ty đối với khách hàng. • Theo dõi sự phản hồi từ phía khách hàng, báo cáo lại cho quản lý và các bộ phận liên quan.

* Tư vấn, giới thiệu và bán sản phẩm thương hiệu Kangaroo tại các siêu thị • Đảm bảo tốt việc trưng bày sản phẩm của công ty. • Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng, lịch sự và trung thực với khách hàng. • Xây dựng hình ảnh tốt về công ty đối với khách hàng. • Theo dõi sự phản hồi từ phía khách hàng, báo cáo lại cho quản lý và các bộ phận liên quan.

Danh sách các trường lân cận được phụ huynh quan tâm nhiều

Công ty Phương Quân là công ty tiên phong đi đầu trong dây chuyền sản xuất viên nén gỗ. Là nhà cung cấp toàn bộ dây chuyền thiết bị trong ngành sản xuất viên nén gỗ như: Phần thiết bị máy móc gồm : + Hệ máy băm dăm. + Hệ máy nghiền thô. + Hệ máy nghiền tinh. + Máy sấy mùn cưa. + Kho chứa liệu và đẩy liệu .

Phụ trợ cho máy ép viên. + Hệ thống làm mát viên nén. + Hệ thống hút bụi trung tâm.

Phần thiết bị điện: + Tủ MSB + Hệ thống tủ điện điều khiển tại máy. + Hệ thống điện trung tâm. + Hệ thống biến tần điều khiển. + Điều khiển thiết bị bằng màn hình HMI. + Quản lý nhà máy bằng SCADA. + Quản lý từ xa nhà máy qua web sever. + Giám sát qua điện thoại. + Giám sát khối lượng sản xuất viên hàng ngày.

Thiết bị sửa chữa: + Máy mài khuôn. + Máy khoan khuôn. + Máy kít lô.

Năng suất băm gỗ : 20 – 25 tấn/h. Động Cơ : 160kw. Dao băm: 8 dao( 380 x 154 x 16mm). Trọng lượng: 7 tấn

Năng suất nghiền : 10 tấn/h. Lưới nghiền : lỗ 16mm. Búa nghiền : 360 búa x 10mm. Kích thước buồng nghiền : fi 1.3 x 1.4m. Thời gian thay búa: 20.000 tấn. Động Cơ : 220kw . Tốc độ 1440v/p. Điều khiển: Biến tần. Hệ thống điều khiển : Điều khiển đơn động và trung tâm. Trọng lượng: 8 tấn.

Năng suất : 7 tấn/h Độ ẩm đầu vào ; 45 – 50% Độ ẩm đầu ra: 15 – 20% Nhiệt độ lò đốt : 650 độ C Kích thước trống sấy: fi 2.8 x 22m Loại trống sấy : 2 tầng Điều Khiển: Biến tần

Năng suất nghiền : 10 tấn/h. Lưới nghiền : lỗ 6mm. Búa nghiền : 600 búa x 10mm. Kích thước buồng nghiền : fi 1.3 x 1.4m. Thời gian thay búa: 20.000 tấn. Motor : 350 kw . tốc độ 1440v/p. Điều khiển: Biến tần. Trọng lượng: 8 tấn

Hệ đẩy thủy lực : 4 ben thủy lực Motor bơm thủy lực : 22kw. Tôc độ 960v/p Bơm : Pitton. Kho chứa nghiền sau sấy : 9 x 18 x 4m thể tích chứa 500m3. Hệ đẩy thủy lực : 4 ben thủy lực. Motor bơm thủy lực : 22kw. Tôc độ 960v/p. Bơm : Pitton. Kho chứa nghiền tinh: 5 x 8 x 4m thể tích chứa 150m3 Hệ đẩy thủy lực : 2 ben thủy lực Motor bơm thủy lực: 22kw. Tốc độ 960v/p Bơm: Pitton

Máy ép viên Much: năng suất 3.5 tấn/h Động cơ ép: 160Kw x 2 động cơ đường kính khuôn: 850mm

Nam hút sắt máy nghiền thô: Lực hút 2000 gaus. Khoảng cách hút: 20cm. Diện tích hút: 80 x 60 cm. Chuyên hút các tấm sắt lớn lẫn trong dăm nghiền.

Lực hút: 5000 gaus. Khoảng cách hút: 20cm. Diện tích hút : 400 x 1200mm. Chuyên hút mạt sắt lẫn trong dăm nghiền sau sấy.

Lực hút : 12.000 gaus. Khoảng cách hút 2cm. loại bỏ mạt sắt trong viên nén: 95%.

%PDF-1.7 1 0 obj <> stream ÿØÿà JFIF È È ÿÛ C $.' ",#(7),01444'9=82<.342ÿÛ C 2!!22222222222222222222222222222222222222222222222222ÿÀ 1v" ÿÄ ÿÄ µ } !1AQa"q2�‘¡#B±ÁRÑð$3br‚ %&'()*456789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyzƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚáâãäåæçèéêñòóôõö÷øùúÿÄ ÿÄ µ w !1AQaq"2�B‘¡±Á #3RðbrÑ $4á%ñ&'()*56789:CDEFGHIJSTUVWXYZcdefghijstuvwxyz‚ƒ„…†‡ˆ‰Š’“”•–—˜™š¢£¤¥¦§¨©ª²³´µ¶·¸¹ºÂÃÄÅÆÇÈÉÊÒÓÔÕÖ×ØÙÚâãäåæçèéêòóôõö÷øùúÿÚ ? ÷wš4bIl�ÓšÇÕæa +¢¶7|Ç?Z/&º•L˜ ¨~TÇ-îk:;›ù0 Éäã57-!ñØ@Jª(ÛœÔûÖ…–—eæ:¬Q“Žw.j1>¡_zcЈ¹ ~57Ú§Ú^K…FQŸ‘>ð¢à‘gû5QÆС@äô⣂ÖWft&8Ë|¡³ÓÖ “[m§Éù¶ŒœŠzëŒbÖø$tÏJiŠÌÔKdAó|Ǿz¦®xøŠMÁDjO°4 bé¾RÁýÌ拇+7�ÑÀg±¨,žÜà`Öö½þÖåH†Ø3Öžu+™ª2 \pLcŠ. hL‰#GÉã-Þ³ÞÞKIä�«œ`v>µZ×Y»ÚUÔC‚„`Ö«!¼¶,ípr¾”Љ#ƒÍ�ZWf'æ*•`‹'=ª¥µËÓ0“€ÄàVÄè!2ÈB(êIàP!Ì›¹TãUk­>Úê“ÛÁ7ýâçK£c)Ú—p1